Học phí

MỨC THU HỌC PHÍ ĐÀO TẠO

STT
Loại giấy chứng nhận,hạng giấy phép lái xe
Chương Trình Đào Tạo
Mức Thu (Đồng)
1
A1 (Xe máy, mô tô 2 bánh có dung tích xy lanh dưới 175cm3)
– Học Luật giao thông đường bộ
– Học thực hành lái xe
90.000
60.000
Cộng

150.000
2
B2 (Ô tô khách đến 9 chỗ ngồi, ô tô tải, đầu kéo có 1 rơ moóc có trọng tải dưới 3.500kg có kinh doanh vận tải)    
– Học Luật giao thông đường bộ
– Học các môn cơ sở
– Học thực hành lái xe
260.000
290.000
5.450.000
Cộng

6.000.000
3
C (Ô tô khách đến 9 chỗ ngồi, ô tô tải, đầu kéo có 1 rơ moóc có trọng tải  từ 3.500kg trở lên)   
– Học Luật giao thông đường bộ
– Học các môn cơ sở
– Học thực hành lái xe
260.000
370.000
8.870.000
Cộng

9.500.000
4
Chuyển tiếp từ B2 lên C

 

(Nâng hạng GPLX)

– Học Luật giao thông đường bộ
– Học các môn cơ sở
– Học thực hành lái xe
200.000
300.000
2.500.000
Cộng

3.000.000
5
Ôn tập hạng B
(Trễ hạng GPLX)
– Học Luật giao thông đường bộ
– Học thực hành lái xe
150.000
750.000
Cộng

900.000
6
Ôn tập Hạng C
(Trễ hạng GPLX)
– Học Luật giao thông đường bộ
– Học thực hành lái xe
200.000
1.500.000
Cộng

1.700.000
7
Bồi dưỡng luật giao thông đường bộ
– Học Luật giao thông đường bộ
200.000
Cộng

200.000

* Ghi chú
Đối với các hạng đào tạo : B2, C nếu học viên đăng ký ngoài giờ hành chính thì học phí thu thêm cho mỗi hạng là 400.000đ (dùng để trả lương làm việc ngoài giờ cho giáo viên & chi phí điện)
* Học phí trên chưa bao gồm
+ Chi phí khám sức khỏe, Đĩa học luật giao thông đường bộ, tài liệu học tập.
+ Phí ôn tập và lệ phí sát hạch Quốc Gia

THỜI GIAN ĐÀO TẠO

1. Đào tạo lái xe: (Chưa tính thời gian ôn thi sát hạch quốc gia)
  – Hạng A1: 10 giờ;
  – Hạng B1: 3.0 tháng;
  – Hạng B2: 3.0 tháng;
  – Hạng C  : 5.0 tháng.
2. Đào tạo công nhân vận hành máy thi công:
  – Hệ 01 tháng: Học ban đêm (đối với những người đã biết vận hành máy);
  – Hệ 03 tháng: Học ban ngày (đối với những người chưa biết vận hành máy).

 

 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *